Chất lượng giáo dục năm học 2016 - 2017
PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG TRIỀU TRƯỜNG THCS YÊN THỌ |
|
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục phổ thông, năm học 2016 – 2017
STT | Nội dung | Tổng số | Chia ra theo khối lớp | |||
Lớp6 | Lớp7 | Lớp 8 | Lớp 9 | |||
I | Số học sinh chia theo hạnh kiểm | 312 | 83 | 77 | 77 | 75 |
1 | Tốt (tỷ lệ so với tổng số) | 259=83,1 % | 68=81,9=% | 65=84,4% | 67=90,9% | 59=78,7% |
2 | Khá (tỷ lệ so với tổng số) | 46=14,7% | 15=18,7% | 11=14,3% | 6=6,5% | 14=18,7% |
3 | Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) | 7=2,2% | 0 | 1=1,3% | 4=2,6% | 2=2,6% |
4 | Yếu (tỷ lệ so với tổng số) |
| 0 | 0 | 0 | 0 |
II | Số học sinh chia theo học lực | 312 | 83 | 77 | 77 | 75 |
1 | Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) | 74=23,7% | 29=34,9% | 14=18,2% | 25=33,8% | 6=8% |
2 | Khá (tỷ lệ so với tổng số) | 149=44,8% | 37=43,4% | 46=58,5% | 22=31,2% | 4458,6% |
3 | Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) | 87=27,9% | 16=20,5% | 17=23,3 | 29=32,5% | 25=33,4% |
4 | Yếu (tỷ lệ so với tổng số) | 2=0,6% | 1=1,2% | 0 | 1=2,5% | 0 |
5 | Kém (tỷ lệ so với tổng số) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
III | Tổng hợp kết quả cuối năm | 312 | 83 | 77 | 77 | 75 |
1 | Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số) | 309=99,0% | 82=98,8% | 77=100% | 75=97,4% | 75=100% |
a | Học sinh giỏi (tỷ lệ so với tổng số) | 74=23,7% | 29=34,9% | 14=18,2% | 25=33,8% | 6=8% |
b | Học sinh tiên tiến (tỷ lệ so với tổng số) | 149=44,8% | 37=43,4% | 46=58,5% | 22=31,2% | 4458,6% |
2 | Thi lại (tỷ lệ so với tổng số) | 2=0,64% | 1=1,2% | 0 | 1=2,5% | 0 |
3 | Lưu ban (tỷ lệ so với tổng số) |
| 0 | 1 | 1 | 0 |
4 | Chuyển trường đến/đi (tỷ lệ so với tổng số) | 2 | 0 | 0 | 1 | 1 |
5 | Bị đuổi học (tỷ lệ so với tổng số) | 0 0 | 0 0 | 0 0 | 0 0 | 0 0 |
6 | Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học) (tỷ lệ so với tổng số) | 0 0 | 0 0 | 0 0 | 0 0 | 0 0 |
IV | Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi |
|
|
|
|
|
| Cấp Thị xã |
|
|
| 8 | 11 |
| Cấp tỉnh |
|
|
| 1 | 1 |
| Cấp quốc gia, khu vực một số nước quốc tế |
|
|
|
|
|
V | Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp | 175 |
|
|
| 175 |
VI | Số học sinh được công nhận tốt nghiệp | 75 |
|
|
| 75 |
1 | Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) | 6=8% |
|
|
| 6=8% |
2 | Khá (tỷ lệ so với tổng số) | 44=58,6% |
|
|
| 44=58,6% |
3 | Trung Bình (tỷ lệ so với tổng số) | 25=33,4% |
|
|
| 25=33,4% |
IX | Số học sinh nam/số học sinh nữ | 163/149 | 36/47 | 42/35 | 43/34 | 42/33 |
X | Số học sinh dân tộc thiểu số | 01 | 0 | 0 | 01 |
|
Yên Thọ, ngày 31 tháng 5 năm 2017
HIỆU TRƯỞNG
(Đã ký)
Lê Thị Thúy Liễu