Thông báo Công khai chất lượng giáo dục cuối năm học 2017 - 2018
THÔNG B¸O
Công khai thông tin chất lượng giáo dục năm học 2017 - 2018
STT | Nội dung | Tổng số | Chia ra theo khối lớp | |||
Lớp 6 | Lớp 7 | Lớp 8 | Lớp 9 | |||
I | Số học sinh chia theo hạnh kiểm | 322 | 80 | 81 | 79 | 82 |
1 | Tốt (tỷ lệ so với tổng số) | 84,16 | 80,0 | 83,95 | 84,81 | 87,8 |
2 | Khá (tỷ lệ so với tổng số) | 13,66 | 16,25 | 16,05 | 11,39 | 10,98 |
3 | Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) | 2,17 | 3,75 |
| 3,8 | 1,22 |
4 | Yếu (tỷ lệ so với tổng số) | 0 |
|
|
|
|
II | Số học sinh chia theo học lực | 322 | 80 | 81 | 79 | 82 |
1 | Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) | 25,78 | 25,0 | 40,74 | 17,72 | 19,51 |
2 | Khá (tỷ lệ so với tổng số) | 49,07 | 50,0 | 40,74 | 56,96 | 48,78 |
3 | Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) | 24,22 | 21,25 | 18,52 | 25,32 | 31,71 |
4 | Yếu (tỷ lệ so với tổng số) | 0,93 | 3,75 |
|
|
|
5 | Kém (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
III | Tổng hợp kết quả cuối năm |
|
|
|
|
|
1 | Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
a | Học sinh giỏi (tỷ lệ so với tổng số) | 25,78 | 25,0 | 40,74 | 17,72 | 19,51 |
b | Học sinh tiên tiến (tỷ lệ so với tổng số) | 49,07 | 50,0 | 40,74 | 56,96 | 48,78 |
2 | Thi lại (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
3 | Lưu ban (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
4 | Chuyển trường đến/đi (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
5 | Bị đuổi học (tỷ lệ so với tổng số) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
6 | Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học) (tỷ lệ so với tổng số) | 0,9 | 0,3 |
| 0,3 | 0,3 |
IV | Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi |
|
|
|
|
|
1 | Cấp tỉnh/thành phố |
|
|
|
|
|
2 | Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế |
|
|
|
|
|
V | Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp |
|
|
|
| 82 |
VI | Số học sinh được công nhận tốt nghiệp |
|
|
|
| 100 |
1 | Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
| 19,51 |
2 | Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
| 48,78 |
3 | Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
| 31,71 |
VII | Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng công lập (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
VIII | Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng ngoài công lập (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
IX | Số học sinh nam/số học sinh nữ |
| 36/44 | 34/47 | 45/34 | 45/37 |
X | Số học sinh dân tộc thiểu số |
| 1 |
|
| 1 |
- Báo cáo Tổng kết năm học 2017 - 2018, phương hướng nhiệm vụ năm học 2018 - 2019
- QUYẾT ĐỊNH Khen thưởng các tập thể, cá nhân có thành tích xuất sắc trong Năm học 2017-2018
- Thông báo công khai kết quả hai mặt giáo dục HKI năm học 2017 - 2018
- Thông báo công khai chất lượng HK I năm học 2017 - 2018
- báo cáo sơ kết học kỳ 1 năm học 2017 - 2018
- Chất lượng giáo dục năm học 2016 - 2017
- Báo cáo Tổng kết năm học 2016 - 2017, phương hướng nhiệm vụ năm học 2017 - 2018
- QUYẾT ĐỊNH Khen thưởng các tập thể, cá nhân có thành tích xuất sắc trong Năm học 2016-2017
- CHẤT LƯỢNG 2 MẶT GIÁO DỤC HỌC KÌ 1 - NĂM HỌC 2016 - 2017
- Chất lượng giáo dục năm học 2015 - 2016
- Thống kê chất lượng