THÔNG BÁO Công khai thông tin chất lượng giáo dục phổ thông, năm học 2018 – 2019
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục phổ thông, năm học 2018 – 2019
STT | Nội dung | Tổng số | Chia ra theo khối lớp | |||
Lớp 6 | Lớp 7 | Lớp 8 | Lớp 9 | |||
I | Số học sinh chia theo hạnh kiểm | 379 | 127 | 80 | 83 | 89 |
1 | Tốt (tỷ lệ so với tổng số) | 342(90,23%) | 116(91,3%) | 68(85%) | 76(91,6%) | 82(92,1%) |
2 | Khá (tỷ lệ so với tổng số) | 32 (8,44%) | 11(8,7%) | 10(12,5) | 6(7,2) | 5(5,6) |
3 | Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) | 5 (1,33%) |
| 2(2,5) | 1(1,2) | 2(2,2%) |
4 | Yếu (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
II | Số học sinh chia theo học lực | 379 |
|
|
|
|
1 | Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) | 88(23,22%) | 28(22%) | 22(27,5%) | 26(31,3) | 12(13,5) |
2 | Khá (tỷ lệ so với tổng số) | 189(49,86%) | 71(55,9) | 40(50%) | 35(42,2) | 43(48,3) |
3 | Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) | 99(26,12) | 28(22%) | 16(20%) | 21(25,3) | 34(38,2) |
4 | Yếu (tỷ lệ so với tổng số) | 3(0,8%) |
| 2(2,5%) | 1(1,2%) |
|
5 | Kém (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
III | Tổng hợp kết quả cuối năm | 379 | 127 | 80 | 83 | 89 |
1 | Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số) | 375(98,9%) | 127(100%) | 78(97,5%) | 81(97,5%) | 89(100%) |
a | Học sinh giỏi (tỷ lệ so với tổng số) | 88(23,22%) | 28(22%) | 22(27,5%) | 26(31,3) | 12(13,5) |
b | Học sinh tiên tiến (tỷ lệ so với tổng số) | 189(49,86%) | 71(55,9) | 40(50%) | 35(42,2) | 43(48,3) |
2 | Thi lại (tỷ lệ so với tổng số) |
|
| 2 | 2 |
|
3 | Lưu ban (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
4 | Chuyển trường đến/đi (tỷ lệ so với tổng số) |
| 12 |
| 4 | 9 |
5 | Bị đuổi học (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
6 | Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học) (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
IV | Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi |
|
|
|
|
|
1 | Cấp tỉnh/thành phố | 1 |
|
|
| 1 |
2 | Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế |
|
|
|
|
|
V | Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp | 89 |
|
|
| 89 |
VI | Số học sinh được công nhận tốt nghiệp | 89 |
|
|
| 89 |
1 | Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
| 12(13,5%) |
2 | Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
| 43(48,3) |
3 | Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
| 34(38,2) |
VII | Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng công lập (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
VIII | Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng ngoài công lập (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
IX | Số học sinh nam/số học sinh nữ |
|
|
|
|
|
X | Số học sinh dân tộc thiểu số |
| 1 |
|
| 1 |
Yên Thọ, ngày 01 tháng 8 năm 2019
HIỆU TRƯỞNG
- Thông báo cam kết chất lượng giáo dục
- Báo cáo Tổng kết năm học 2018 - 2019, phương hướng nhiệm vụ năm học 2019 - 2020
- QUYẾT ĐỊNH Khen thưởng các tập thể, cá nhân có thành tích xuất sắc trong Năm học 2018 - 2019
- Thông báo Công khai thông tin chất lượng giáo dục phổ thông, năm học 2017 – 2018
- Thông báo cam kết chất lượng giáo dục năm học 2018- 2019
- Báo cáo tổng kết năm học 2017 - 2018
- Công khai chất lượng bộ môn năm học 2017 - 2018
- Thông báo Công khai chất lượng giáo dục cuối năm học 2017 - 2018
- Báo cáo Tổng kết năm học 2017 - 2018, phương hướng nhiệm vụ năm học 2018 - 2019
- QUYẾT ĐỊNH Khen thưởng các tập thể, cá nhân có thành tích xuất sắc trong Năm học 2017-2018
- Thông báo công khai kết quả hai mặt giáo dục HKI năm học 2017 - 2018
- Thông báo công khai chất lượng HK I năm học 2017 - 2018
- báo cáo sơ kết học kỳ 1 năm học 2017 - 2018
- Chất lượng giáo dục năm học 2016 - 2017
- Báo cáo Tổng kết năm học 2016 - 2017, phương hướng nhiệm vụ năm học 2017 - 2018