BÁO CÁO

CÔNG KHAI THÔNG TIN CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC

 Năm học 2012-2013

STT

Nội dung

Tổng số

Chia ra theo khối lớp

Lớp 6

Lớp 7

Lớp 8

Lớp 9

I

Số học sinh chia theo hạnh kiểm

342

95

89

69

89

1

Tốt

(tỷ lệ so với tổng số)

254=74,2

71=74,7

66=74,2

44=63,8

73=82,0

2

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

73=21,4

20=21,1

19=21,4

18=26,1

16=17,9

3

Trung bình

(tỷ lệ so với tổng số)

15=4,4

4=4,2

4=4,5

7=10,14

0

4

Yếu

(tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0

0

0

II

Số học sinh chia theo học lực

342

95

89

69

89

1

Giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

58=17

14=14,7

16=18

14=20,3

14=15,7

2

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

163=47,7

47=49,5

41=46,1

25=36,2

50=56,2

3

Trung bình

(tỷ lệ so với tổng số)

112=32,8

29=30,5

30=33,7

28=40,6

25=28,1

4

Yếu

(tỷ lệ so với tổng số)

9=2,6

5=5,2

2=2,3

2=2,9

0

5

Kém

(tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0

0

0

III

Tổng hợp kết quả cuối năm

342

95

89

69

89

1

Lên lớp

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

a

Học sinh giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

58=16.96

14.47

17.98

20.29

15.73

b

Học sinh tiên tiến

(tỷ lệ so với tổng số)

163=47.66

49.47

46.07

36.23

56.18

2

Thi lại

(tỷ lệ so với tổng số)

09=2,6

5=5,2

2=2,3

2=2,9

0

3

Lưu ban

(tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0

0

0

4

Chuyển trường đến/đi

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

5

Bị đuổi học

(tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0

0

0

6

Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học)

(tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0

0

0

IV

Số học sinh đạt giải các kỳ thi

học sinh giỏi

 

 

 

 

 

1

Cấp huyện

08

0

0

0

08

2

Cấp tỉnh/thành phố

0

0

0

0

0

3

Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế

0

0

0

0

0

V

Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp

89

 

 

 

89

VI

Số học sinh được công nhận tốt nghiệp

89

 

 

 

89

1

Giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

14=15,7

 

 

 

14=15,7

2

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

49=55,1

 

 

 

49=55,1

3

Trung bình

(tỷ lệ so với tổng số)

26=29,2

 

 

 

26=29,2

VII

Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng công lập

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

VIII

Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng ngoài công lập

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

IX

Số học sinh nam/số học sinh nữ

189/153

47/48

49/40

42/27

54/35

X

Số học sinh dân tộc thiểu số

01

 

01

 

 

 

Đông Triều, ngày 20 tháng 6 năm 2013

Thủ trưởng đơn vị

 

 

 

Nguyễn Thị Thu Thủy

Biểu mẫu 10

 B¸O CÁO

CÔNG KHAI THÔNG TIN CSVC CỦA TRƯỜNG THCS YÊN THỌ

Năm học 2013-2014

 

STT

Nội dung

Số lượng

Bình quân

I

Số phòng học

14

Số m2/học sinh

II

Loại phòng học

 

-

1

Phòng học kiên cố

14

 

2

Phòng học bán kiên cố

0

 

3

Phòng học tạm

0

 

4

Phòng học nhờ

0

 

5

Số phòng học bộ môn

4

 

6

Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn)

0

 

7

Bình quân lớp/phòng học

1

 

8

Bình quân học sinh/lớp

30

 

III

Số điểm trường

1

 

IV

Tổng số diện tích đất  (m2)

7000

 

V

Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2)

2000

 

VI

Tổng diện tích các phòng

560

 

1

Diện tích phòng học  (m2)

350

 

2

Diện tích phòng học bộ môn (m2)

175

 

3

Diện tích phòng chuẩn bị (m2)

 

 

3

Diện tích thư viện (m2)

35

 

4

Diện tích nhà tập đa năng

(Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)

 

 

5

Diện tích phòng khác – Khu văn phòng (m2)

 

 

VII

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu

(Đơn vị tính: bộ)

 

 

1

Khối lớp 6

 

 

2

Khối lớp 7

 

 

3

Khối lớp 8

 

 

4

Khối lớp 9

 

 

5

Khu vườn sinh vật, vườn địa lí (diện tích/thiết bị)

 

 

VIII

Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập  (Đơn vị tính: bộ)

17

 

 

 

 

 

IX

Tổng số thiết bị đang sử dụng

17

Số thiết bị/lớp

1

Ti vi

01

 

2

Cát xét

01

 

3

Đầu Video/đầu đĩa

01

 

4

Máy chiếu OverHead/projector/vật thể

6

 

5

Thiết bị khác ( Máy ảnh, máy quay, máy quét, máy photo, bảng tính thông minh, bảng Led,...)

1

 

6

Máy in

01

 

 

X

Nhà vệ sinh

Dùng cho giáo viên

Dùng cho học sinh

Số m2/học sinh

 

Chung

Nam/Nữ

Chung

Nam/Nữ

1

Đạt chuẩn vệ sinh*

x

 

x

 

 

2

Chưa đạt chuẩn vệ sinh*

 

 

 

 

 

 

 

Nội dung

Không

XV

Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh

x

 

XVI

Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)

x

 

XVII

Kết nối internet (ADSL)

x

 

XVIII

Trang thông tin điện tử (website) của trường

x

 

XIX

Tường rào xây

x

 

                                             

Đông Triều, ngày 20 tháng 6 năm 2013

Thủ trưởng đơn vị

 

 

 

 

Nguyễn Thị Thu Thủy