Thông báo Công khai chất lượng giáo dục năm học 2019 - 2020
THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục năm học 2019 - 2020
STT
| Nội dung | Tổng số | Chia ra theo khối lớp | |||
Lớp 6 | Lớp 7 | Lớp 8 | Lớp 9 | |||
I | Số học sinh chia theo hạnh kiểm | 412 | 112 | 127 | 81 | 92 |
1 | Tốt (tỷ lệ so với tổng số) | 85.44 | 81.25 | 86.61 | 80.25 | 93.48 |
2 | Khá (tỷ lệ so với tổng số) | 13.59 | 18.75 | 11.81 | 17.28 | 6.52 |
3 | Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) | 0.97 |
| 1.57 | 2.47 |
|
4 | Yếu (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
II | Số học sinh chia theo học lực | 412 | 36 | 34 | 22 | 23 |
1 | Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) | 27.91 | 32.14 | 26.77 | 27.16 | 25 |
2 | Khá (tỷ lệ so với tổng số) | 48.79 | 42.86 | 55.12 | 50.62 | 45.65 |
3 | Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) | 22.57 | 22.32 | 18.11 | 22.22 | 29.35 |
4 | Yếu (tỷ lệ so với tổng số) | 0.73 | 2.68 |
|
|
|
5 | Kém (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
III | Tổng hợp kết quả cuối năm | 412 | 111 | 127 | 81 | 92 |
1 | Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số) |
|
| 100 | 100 | 100 |
a | Học sinh giỏi (tỷ lệ so với tổng số) | 27.91 | 32.14 | 26.77 | 27.16 | 25 |
b | Học sinh tiên tiến (tỷ lệ so với tổng số) | 48.79 | 42.86 | 55.12 | 50.62 | 45.65 |
2 | Thi lại (tỷ lệ so với tổng số) | 0.73 | 3 |
|
|
|
3 | Lưu ban (tỷ lệ so với tổng số) |
| 1 |
|
|
|
4 | Chuyển trường đến/đi (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
5 | Bị đuổi học (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
6 | Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học) (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
IV | Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi |
|
|
|
|
|
| Cấp Thị xã |
|
|
|
| 2 |
| Cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
| Cấp quốc gia, khu vực một số nước quốc tế |
|
|
|
|
|
V | Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp |
|
|
|
| 92 |
VI | Số học sinh được công nhận tốt nghiệp |
|
|
|
| 92 |
1 | Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
| 25 |
2 | Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
| 46.65 |
3 | Trung Bình (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
| 29.35 |
IX | Số học sinh nam/số học sinh nữ | 200/212 | 56/56 | 64/63 | 37/44 | 43/49 |
X | Số học sinh dân tộc thiểu số | 5 | 1 | 3 | 1 |
|
HIỆU TRƯỞNG
(Đã ký)
Lê Thị Thúy Liễu
- Báo cáo Tổng kết năm học 2019 - 2020, phương hướng nhiệm vụ năm học 2020 - 2021
- QUYẾT ĐỊNH Khen thưởng các tập thể, cá nhân có thành tích xuất sắc trong Năm học 2019-2020
- Thông báo Công khai chất lượng Học lực - Hạnh kiểm năm học 2019 - 2020
- THÔNG BÁO Công khai thông tin chất lượng giáo dục phổ thông, năm học 2018 – 2019
- Thông báo cam kết chất lượng giáo dục
- Báo cáo Tổng kết năm học 2018 - 2019, phương hướng nhiệm vụ năm học 2019 - 2020
- QUYẾT ĐỊNH Khen thưởng các tập thể, cá nhân có thành tích xuất sắc trong Năm học 2018 - 2019
- Thông báo Công khai thông tin chất lượng giáo dục phổ thông, năm học 2017 – 2018
- Thông báo cam kết chất lượng giáo dục năm học 2018- 2019
- Báo cáo tổng kết năm học 2017 - 2018
- Công khai chất lượng bộ môn năm học 2017 - 2018
- Thông báo Công khai chất lượng giáo dục cuối năm học 2017 - 2018
- Báo cáo Tổng kết năm học 2017 - 2018, phương hướng nhiệm vụ năm học 2018 - 2019
- QUYẾT ĐỊNH Khen thưởng các tập thể, cá nhân có thành tích xuất sắc trong Năm học 2017-2018
- Thông báo công khai kết quả hai mặt giáo dục HKI năm học 2017 - 2018