Công khai thông tin chất lượng giáo dục phổ thông, năm học 2015 – 2016
Biểu mẫu 09
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG TRIỀU TRƯỜNG THCS YÊN THỌ |
|
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục phổ thông, năm học 2015 – 2016
STT | Nội dung | Tổng số | Chia ra theo khối lớp | |||
Lớp6 | Lớp7 | Lớp 8 | Lớp 9 | |||
I | Số học sinh chia theo hạnh kiểm | 326 | 77 | 75 | 74 | 100 |
1 | Tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
| 69 = 89,6 | 68 = 90,7 | 60=81,1 | 94=94 |
2 | Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
| 8=10,4 | 7 = 9,3 | 14=18,9 | 6=6,0 |
3 | Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) |
| 0 | 0 | 0 | 0 |
4 | Yếu (tỷ lệ so với tổng số) |
| 0 | 0 | 0 | 0 |
II | Số học sinh chia theo học lực | 326 | 77 | 75 | 74 | 100 |
1 | Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
| 11=14,3 | 27=36,0 | 16=21,6 | 18=18,0 |
2 | Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
| 53=68,8 | 36=48,0 | 38=51,4 | 60=60,0 |
3 | Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) |
| 13=16,9 | 12=16,0 | 20=27,0 | 22=22,0 |
4 | Yếu (tỷ lệ so với tổng số) | 0 | 0 |
| 0 | 0 |
5 | Kém (tỷ lệ so với tổng số) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
III | Tổng hợp kết quả cuối năm | 326 | 77 | 75 | 74 | 100 |
1 | Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số) |
| 77=100 | 75=100 | 74=100 | 100=100 |
a | Học sinh giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
| 11=14,3 | 27=36,0 | 16=21,6 | 18=18,0 |
b | Học sinh tiên tiến (tỷ lệ so với tổng số) |
| 53=68,8 | 36=48,0 | 38=51,4 | 60=60,0 |
2 | Thi lại (tỷ lệ so với tổng số) |
| 0 | 0 | 0 | 0 |
3 | Lưu ban (tỷ lệ so với tổng số) |
| 0 | 0 | 0 | 0 |
4 | Chuyển trường đến/đi (tỷ lệ so với tổng số) | 2 | 1 | 1 | 0 | 0 |
5 | Bị đuổi học (tỷ lệ so với tổng số) | 0 0 | 0 0 | 0 0 | 0 0 | 0 0 |
6 | Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học) (tỷ lệ so với tổng số) | 0 0 | 0 0 | 0 0 | 0 0 | 0 0 |
IV | Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi |
|
|
|
|
|
| Cấp Thị xã |
|
|
| 1 | 12 |
| Cấp tỉnh |
|
|
| 1 | 1 |
| Cấp quốc gia, khu vực một số nước quốc tế |
|
|
|
|
|
V | Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp | 100 |
|
|
| 100 |
VI | Số học sinh được công nhận tốt nghiệp |
|
|
|
| 100 |
1 | Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
| 18=18,0 |
2 | Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
| 60=60,0 |
3 | Trung Bình (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
| 22=22,0 |
IX | Số học sinh nam/số học sinh nữ | 173/153 | 42/35 | 41/34 | 41/33 | 49/51 |
X | Số học sinh dân tộc thiểu số | 01 | 0 | 0 | 0 | 01 |
Yên Thọ, ngày 1 tháng 9 năm 2016
HIỆU TRƯỞNG
(Đã ký)
Lê Thị Thúy Liễu
- Cam kết chất lượng giáo dục
- PHÂN CÔNG GIẢNG DẠY NĂM HỌC 2016 - 2017
- KẾ HOẠCH THÁNG NĂM HỌC 2016 - 2017
- KẾ HOẠCH TUẦN NĂM HỌC 2016 - 2017
- KẾT QUẢ XẾP LOẠI HẠNH KIỂM, HỌC LỰC HỌC KỲ I NĂM HỌC 2015 - 2016
- QUY CHẾ DÂN CHỦ NHÀ TRƯỜNG THCS YÊN THỌ NĂM HỌC 2015-2016
- KẾ HOẠCH NĂM HỌC 2015-2016
- QUYẾT ĐỊNH “V/v ban hành quy chế chi tiêu nội bộ, quản lý và sử dụng tài sản công của trường THCS Yên Thọ Thị xã Đông Triều "
- QUY CHẾ DÂN CHỦ Năm học 2015 - 2016
- BIÊN BẢN Thỏa thuận giữa Nhà trường và Ban đại diện PHHS nhà trường về việc thống nhất các khoản thu năm học 2015-2016
- KẾ HOACH THÁNG NĂM 2015-2016
- THÔNG BÁO CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN THU CHI NĂM 2014
- PHÒNG GD& ĐT THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU TRƯỜNG THCS YÊN THỌ ––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––– THÔNG BÁO CAM KẾT CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC Năm học 2014-2015
- THÔNG TIN CBGV
- KẾ HOẠCH TUẦN NĂM HỌC 2015 - 2016